🔍
Search:
THẮT CHẶT
🌟
THẮT CHẶT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
둘러 묶거나 감은 것을 단단히 조이다.
1
SIẾT CHẶT, THẮT CHẶT:
Siết chặt thứ đã được cột quanh hay quấn lại.
-
Động từ
-
1
끈이나 실 등으로 두르거나 감아서 꽉 묶다.
1
THẮT CHẶT, BUỘC CHẶT:
Dùng những thứ như dây hay chỉ quấn hay cuộn và buộc chặt.
-
Động từ
-
1
끈이나 실 등으로 느슨하지 않도록 단단히 조여서 매다.
1
XIẾT CHẶT, QUẤN CHẶT, THÍT CHẶT, THẮT CHẶT:
Dùng những cái như chỉ hoặc dây trói buộc chắc lại đến mức không lỏng lẻo.
-
Danh từ
-
1
가정, 기업, 정부 등의 지출을 줄임.
1
SỰ THẮT CHẶT CHI TIÊU, SỰ CẮT GIẢM CHI TIÊU:
Việc giảm bớt chi tiêu trong gia đình, doanh nghiệp hay chính phủ.
-
Động từ
-
1
가정, 기업, 정부 등의 지출을 줄이다.
1
THẮT CHẶT CHI TIÊU, CẮT GIẢM NGÂN SÁCH, TIẾT KIỆM:
Giảm các khoản chi của gia đình, doanh nghiệp, chính phủ...
-
Động từ
-
1
가정, 기업, 정부 등의 지출이 줄다.
1
BỊ THẮT CHẶT CHI TIÊU, BỊ CẮT GIẢM NGÂN SÁCH, ĐƯỢC TIẾT KIỆM:
Chi tiêu của gia đình, doanh nghiệp, chính phủ giảm.
-
None
-
1
국가 예산을 최소한으로 줄이는 정책.
1
CHÍNH SÁCH THẮT LƯNG BUỘC BỤNG, CHÍNH SÁCH THẮT CHẶT TÀI CHÍNH, CHÍNH SÁCH CẮT GIẢM:
Chính sách cắt giảm tối thiểu ngân sách quốc gia.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
따로 떨어지거나 풀어지지 않도록 끈이나 줄의 두 끝을 서로 묶다.
1
CỘT, BUỘC, THẮT:
Cột hai đầu của dây thừng hay dây vào nhau để không bị tách rời hay tuột ra.
-
2
긴 띠나 끈을 몸에 두르거나 묶다.
2
THẮT, QUẤN, ĐEO:
Quấn hay cột băng hay dây dài vào cơ thể.
-
4
없어지거나 달아나지 않도록 줄이나 끈 등으로 무엇에 묶어 놓다.
4
CỘT LẠI, TRÓI LẠI, BUỘC LẠI:
Cột bằng dây thừng hay dây... vào cái gì đó để không bị mất hoặc trốn mất.
-
3
떨어지지 않도록 끈이나 줄로 묶어 걸다.
3
GIĂNG, MẮC, CỘT LÊN:
Cột và treo lên bằng dây thừng hay dây để không rơi xuống.
-
5
(비유적으로) 어떤 데에서 떠나지 못하고 딸리어 있다.
5
THẮT CHẶT:
(cách nói ẩn dụ) Không thể rời khỏi nơi nào đó mà bám vào.
-
Động từ
-
1
안으로 바싹 조여서 오그라들다.
1
BỊ SIẾT, BỊ THẮT CHẶT:
Co rút do bị thít chặt vào trong.
-
2
마음이 점점 긴장되거나 불안, 초조함 등의 감정이 점점 커지다.
2
BỊ HỒI HỘP, THẤY THẮT LÒNG, BỊ ĐEO ĐẲNG GIÀY VÒ (BỞI NỖI SỢ HÃI, ĐAU KHỔ...):
Tâm trạng dần dần trở nên căng thẳng hoặc cảm giác như bồi hồi, bất an tăng dần.
-
3
어떤 것의 범위를 조금씩 좁혀 가다.
3
THU HẸP, CO NHỎ DẦN:
Làm hẹp dần từng chút phạm vi của cái nào đó.
🌟
THẮT CHẶT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
단단히 졸라매는 모양.
1.
CHẶT CHẼ:
Hình ảnh thắt chặt.
-
2.
힘을 주어 벌어진 사이를 눌러 붙이는 모양.
2.
CHẶT, (NHẮM) NGHIỀN:
Hình ảnh dồn sức khép dính khoảng cách đang tách rời.
-
Danh từ
-
1.
계원들이 모여서 돈을 계산하고 친목을 다지는 날.
1.
GYETNAL; NGÀY HỤI:
Ngày những người cùng chơi hụi gặp nhau để tính toán tiền hụi và thắt chặt tình đoàn kết.
-
Danh từ
-
1.
아랫배를 누르고 허리를 조임으로써 몸매를 날씬하게 보이도록 하는 여자의 아랫도리 속옷.
1.
QUẦN GEN BỤNG:
Quần trong của phụ nữ làm cho cơ thể trông thon thả hơn bằng cách thắt chặt phần eo và ôm sát phần bụng dưới.
-
☆
Động từ
-
1.
둘러 묶거나 감은 것을 단단히 조여지다.
1.
BỊ BÓP NGHẸT, BỊ SIẾT:
Cái bị quấn quanh hay buộc bị thắt chặt.